FJ Series
FJ Series
0₫
Built-in high-quality image processing in a PC system. Camera and Software Vision Package.
- Trong 1 – 2 Giờ làm việc không bao gồm chủ nhật và ngày lễ
- Bảo hành 1 năm nếu có lỗi từ nhà sản xuất
- Hotline tư vấn 0354518176
Tìm hiểu thêm
FJ-SCG2/SG2 | FJ-SC2MG2/S2MG2 | FJ-SC5MG2/S5MG2 | ||
---|---|---|---|---|
Imaging element | Progressive scan 1/2.9″ CMOS | Progressive scan 1/1.7″CMOS | Progressive scan 2/3″CMOS | |
Shutter | Global shutter | |||
Effective pixels | 720 (H) × 540 (V) | 1,624 (H) × 1,240 (V) | 2,448 (H) × 2,048 (V) | |
Pixel size | 6.9 (μm) × 6.9 (μm) | 4.5 (μm) × 4.5 (μm) | 3.45 (μm) × 3.45 (μm) | |
Synchronous system | Internal synchronous | |||
Frame rate | 282.8 fps | 54.6 fps | 21.9 fps | |
Number of uptake lines | 4 to 540 line | 8 to 1240 line | 4 to 2048 line | |
Gain | 0 dB to +20.8 dB | |||
Shutter speed | 1 μs to 16.777 s | |||
Video output | Digital 8 bit | |||
Trigger input | External trigger/Software trigger (Ethernet) | |||
External output | Strobe trigger/Trigger READY (can be configured by software) | |||
I/F | Gigabit Ethernet (1 Gbit/s) | |||
Lens mount | C mount | |||
Power delivery |
Camera cable (LAN) | Power over Ethernet (Conform to IEEE802.3af) | ||
Camera cable (power supply, I/O) |
10.8 to 13.2 VDC | |||
Power consumption | PoE supply: 4.7 W | PoE supply: 4.9 W | PoE supply: 4.4 W | |
Power and I/O connector supply: 3.7 W |
Power and I/O connector supply: 4.0 W |
Power and I/O connector supply: 3.6 W |
||
Vibration resistance | 10 to 150 Hz, Half amplitude 0.35 mm (Acceleration: Max. 50 m/s2), 3 directions (X/Y/Z) 8 minutes each, 10 times |
|||
Impact resistance | 150 m/s2, 6 directions (Up and Down, Right and Left, Back and Forth) 3 times each |
|||
Ambient temperature | Operating: 0 to 39°C, or 64°C or less at the top of the casing |
Operating: 0 to 36°C, or 64°C or less at the top of the casing |
Operating: 0 to 40°C, or 64°C or less at the top of the casing |
|
Storage: -20 to 70°C (with no icing or condensation) | ||||
Ambient humidity | Operating and storage: 35% to 85% (with no condensation) | |||
Ambient environment | No corrosive gas | |||
Protective structure | IEC60529 standard IP30 | |||
Weight | Approx. 65 g | |||
Materials | Aluminum alloy | |||
Minimum cable bending radius | FJ-VSG: 27.2 mm FJ-VSP2: 43.2 mm |
Dongle key
Interface | USB 2.0 |
---|---|
Operating current | 50 mA maximum |
Operating temperature/humidity | 0 to 50°C / 35 to 85% (No condensation) |
Storage temperature/humidity | -25 to 70°C / 35 to 85% (No condensation) |
Weight | Approx. 6 g |
Dimensions | Approx. 44.0 mm (L) × 16.0 mm (W) × 8.0 mm (H) |
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua để mua hàng
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
Được mua nhiều
